Tổng Quan Về Khung Lọc F9 V-bank Vdura
Trong lĩnh vực điều hòa không khí và thông gió thương mại, khung lọc F9 V-bank Vdura nổi bật như một giải pháp lọc trung gian hoặc lọc cuối cùng, đặc biệt phù hợp với các hệ thống xử lý không khí công suất lớn. Được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về hiệu suất lọc, bộ lọc này có khả năng giữ lại các hạt bụi mịn có kích thước ≥0,5 micron với hiệu suất từ 65% đến 95% tùy theo cấp độ tiêu chuẩn.
Bên cạnh đó, khung lọc F9 V-bank Vdura còn ghi điểm nhờ khả năng tùy biến cao, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu kỹ thuật chuyên biệt của từng dự án. Việc dễ dàng tích hợp vào hệ thống HVAC hiện hữu mà không phát sinh nhiều chi phí chuyển đổi giúp các đơn vị thi công, vận hành tiết kiệm thời gian và nguồn lực. Chính nhờ sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại và tư duy thiết kế thực tiễn, sản phẩm này không chỉ nâng cao chất lượng không khí mà còn góp phần tối ưu hiệu quả năng lượng cho toàn hệ thống, xứng đáng là giải pháp “trăm nghe không bằng một thấy” cho công trình hiện đại.
Ưu Điểm Vượt Trội Về Hiệu Suất
- Tối ưu hóa luồng khí: Cấu trúc hình chữ V đặc trưng tạo ra các kênh hút lớn hơn, giúp tăng lưu lượng khí qua bộ lọc mà vẫn giữ mức sụt áp thấp hơn so với bộ lọc dạng tấm phẳng. “Gió vào cửa rộng, khí ra đầu thoáng” – một lợi thế rõ rệt cho các hệ thống AHU hiện đại.
- Kéo dài thời gian sử dụng: Các gói vật liệu xếp nếp sâu tối đa hóa diện tích bề mặt lọc trong khung nhỏ gọn, tăng đáng kể khả năng giữ bụi và giảm tần suất thay thế bộ lọc. “Một lần thay, lâu dài yên tâm.”
- Kết cấu mô-đun: Nhiều cell lọc lắp song song trong một khung duy nhất, cho phép đóng gói vật liệu dày đặc mà không ảnh hưởng đến lưu lượng khí. Thiết kế tiết kiệm diện tích này hỗ trợ đạt MERV cao ngay cả trong không gian kỹ thuật hạn chế.
Vật Liệu Khung Đa Dạng – Linh Hoạt Lắp Đặt
- Khung nhựa ABS: Được đúc nguyên khối, đảm bảo độ ổn định kích thước cho các size chuẩn như 24″x24″x12″, 12″x24″x12″, 12″x12″x12″. Khung dày 25mm có gioăng EVA tích hợp, đảm bảo độ kín khí tuyệt đối, rất phù hợp với các rack hệ AHU tiêu chuẩn.
- Khung kim loại (Thép mạ kẽm hoặc nhôm): Hỗ trợ kích thước tùy chỉnh như 610x610x292mm, 610x305x292mm, có thể cấu hình dạng có viền hoặc dạng hộp. Đáp ứng tốt các yêu cầu retrofit hoặc lắp đặt phi tiêu chuẩn.
Thông Số Kỹ Thuật Khung Lọc F9 V-bank Vdura
|
Tiêu chuẩn |
EN:779 F9 (MERV 15) |
|
Khung |
Kim loại / Nhựa |
|
Vật liệu lọc |
|
|
Kích thước |
Chuẩn / Tùy chỉnh |
|
Kháng cuối |
600Pa |
|
Nhiệt độ làm việc |
80°C |
|
Độ ẩm làm việc |
80% |
|
MOQ |
2 bộ/mẫu thiết kế |
Công Nghệ Lọc Tiên Tiến – Đa Dạng Vật Liệu
Bộ lọc F9 V-bank Vdura sử dụng vật liệu lọc hiện đại như sợi thủy tinh hoặc polyester, đáp ứng các tiêu chí về hiệu suất, tuổi thọ và độ an toàn:
- Sợi thủy tinh: Không phát thải khí độc hại, cấu trúc kỵ nước giúp chống phát triển vi sinh, đạt chuẩn UL 900 Class 1 chống cháy, phù hợp với môi trường phòng sạch, bệnh viện, phòng thí nghiệm.
- Polyester: Kháng ban đầu thấp hơn 10-15%, tuổi thọ 6-12 tháng trong môi trường tiêu chuẩn, dễ tái chế, phù hợp với các trung tâm dữ liệu hoặc ứng dụng tiết kiệm chi phí.
“Sợi thủy tinh – bền như đá, sạch như sương” là lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng yêu cầu kiểm soát vi sinh và an toàn tuyệt đối.
Ứng Dụng Đặc Thù Theo Ngành
- Dược phẩm / Công nghệ sinh học: Cấp H13-H14 với khung inox, gioăng IP69K kín nước.
- Trung tâm dữ liệu: Cấp F7-F9 polyester, kiểm soát bụi tiết kiệm.
- Buồng sơn: Sợi thủy tinh chống cháy, phủ lớp chống tia lửa.
Đổi Mới Kỹ Thuật – Tối Ưu Hiệu Suất
- Xếp nếp khí động học: Thiết kế xếp nếp bất đối xứng giảm sụt áp tới 20%, giúp hệ thống vận hành “êm như ru, mượt như lụa”.
- Độ kín tuyệt đối: Gioăng kép EPDM + Silicone đảm bảo độ rò khí dưới 0,01%.
- Giám sát thông minh: Tích hợp RFID theo dõi chênh áp ∆P, sẵn sàng nâng cấp IoT cho quản lý vận hành hiện đại.
Kết Luận
Khung lọc F9 V-bank Vdura là giải pháp lọc khí lý tưởng cho các hệ thống HVAC thương mại, phòng sạch, bệnh viện, nhà máy điện tử, thực phẩm, với ưu điểm vượt trội về hiệu suất, tuổi thọ và độ tin cậy. “Chọn lọc tốt, vận hành bền – Đầu tư một lần, an tâm dài lâu.”
Nếu quý khách đang tìm kiếm giải pháp lọc khí tối ưu cho hệ thống máy chuyên dụng, hãy yên tâm lựa chọn Đông Châu – đơn vị phân phối sản phẩm lọc khí chính hãng, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và phù hợp từng ứng dụng thực tế. Đội ngũ Đông Châu hỗ trợ thiết kế, tư vấn và cung cấp đa dạng chủng loại, đảm bảo “đúng hàng, đúng chất – giao nhanh, lắp chuẩn” cho mọi dòng máy: từ AHU, phòng sạch, máy sơn đến các hệ thống lọc khí đặc thù ngành dược, điện tử, thực phẩm.
Với cam kết uy tín, Đông Châu mang đến dịch vụ hậu mãi chu đáo và giải pháp lọc “đặt đâu, vừa đó”, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí vận hành, nâng cao hiệu quả sản xuất. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất và tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia lọc khí hàng đầu!
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Bộ Lọc F9 V-bank Vdura
|
Item No |
Số V |
Kiểu khung |
Kích thước (mm) |
Kích thước (inch) |
Lưu lượng khí tiêu chuẩn (CMH/CFM) |
Cấp lọc/Hiệu suất |
Sụt áp (Pa) Sợi thủy tinh |
Sụt áp (Pa) Polyester |
Diện tích vật liệu lọc (m²) |
|
EAVB2-2222 |
2 |
Flanged |
287x287x292 |
12x12x12 |
765/450 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
4.2 |
|
EAVB2-2422 |
2 |
Flanged |
287x490x292 |
12x20x12 |
1260/741 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
7.3 |
|
EAVB2-2522 |
2 |
Flanged |
287x592x292 |
12x24x12 |
1530/900 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
8.8 |
|
EAVB3-3223 |
3 |
Flanged |
395x287x292 |
16x12x12 |
1020/600 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
5.6 |
|
EAVB3-3423 |
3 |
Flanged |
395x490x292 |
16x20x12 |
1680/988 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
9.7 |
|
EAVB3-3523 |
3 |
Flanged |
395x592x292 |
16x24x12 |
2040/1200 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
11.7 |
|
EAVB4-5224 |
4 |
Flanged |
592x287x292 |
24x12x12 |
1700/1000 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
9.4 |
|
EAVB4-5424 |
4 |
Flanged |
592x490x292 |
24x20x12 |
2800/1646 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
16.2 |
|
EAVB4-5524 |
4 |
Flanged |
592x592x292 |
24x24x12 |
3400/1999 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
19.5 |
|
EAVB5-5225 |
5 |
Flanged |
592x287x292 |
24x12x12 |
1785/1050 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
9.9 |
|
EAVB5-5425 |
5 |
Flanged |
592x490x292 |
24x20x12 |
2940/1729 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
17.0 |
|
EAVB5-5525 |
5 |
Flanged |
592x592x292 |
24x24x12 |
3570/2099 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
20.5 |
|
EAVB6-5226 |
6 |
Flanged |
592x287x292 |
24x12x12 |
1836/1080 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
10.2 |
|
EAVB6-5426 |
6 |
Flanged |
592x490x292 |
24x20x12 |
3024/1778 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
17.5 |
|
EAVB6-5526 |
6 |
Flanged |
592x592x292 |
24x24x12 |
3672/2159 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
21.1 |
|
EAVB5-6225 |
5 |
Flanged |
610x287x292 |
24x12x12 |
1870/1100 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
10.3 |
|
EAVB5-6425 |
5 |
Flanged |
610x490x292 |
24x20x12 |
3080/1811 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
17.8 |
|
EAVB5-6625 |
5 |
Flanged |
610x610x292 |
24x24x12 |
3740/2199 |
F7/F8/F9MERV14/15/16 |
125/145/155 |
105/125/135 |
21.5 |
* Kích thước và cấp lọc có thể tùy chỉnh theo yêu cầu ứng dụng thực tế.
Thông tin trên giúp quý khách dễ dàng lựa chọn chủng loại phù hợp với lưu lượng khí, mức sụt áp, diện tích vật liệu và hiệu suất lọc mong muốn. “Chọn đúng thông số – vận hành hiệu quả, tiết kiệm chi phí.”




